Hôm nay tuyentap.dev sẽ tiếp tục đề cập tới chủ đề: Mua xe Honda trả góp kèm thủ tục và lãi suất hôm nay 7/6/2023. Các chủ đề chính trong bài này gồm:
Nếu bạn đang có nhu cầu mua xe máy Honda trả góp thì những thông tin dưới đây chắc hẳn sẽ phần nào giúp ích cho bạn trong việc chuẩn bị hồ sơ cũng như tài chính giúp cho quá trình mua xe của bạn được thuận lợi hơn! Bạn có thể xem thêm giá xe Honda hôm nay ở đây!
Thủ tục mua xe Honda trả góp năm 2023
Nhu cầu mua xe máy Honda trả góp đang ngày càng tăng, người ta mua xe không chỉ phục vụ nhu cầu đi lại, di chuyển mà còn giúp họ chủ động hơn trong mọi công việc. Thế nhưng, không phải ai cũng có khả năng bỏ ra một số tiền lớn để mua một chiếc xe cho mình, đặc biệt là sinh viên và những người có thu nhập thấp.
Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu cho bạn về thủ tục mua xe máy trả góp của Honda trong việc mua một chiếc xe máy mới theo hình thức trả góp, hãy cùng Baogiadinh.vn tham khảo qua các bước mua xe máy trả góp ngay dưới đây nhé!
- + Bước 1: Sau khi chọn được chiếc xe máy trả góp ưng ý tại hãng, bạn cần thương lượng xác định khoản tiền mình sẽ phải trả trước. Có thể chọn trả tối thiểu 40% hay tối đa 70% giá trị của xe, tùy thuộc vào khả năng tài chính của bạn. Nếu chứng minh tài sản đủ khả năng vay vốn, số tiền trả trước có thể thấp hơn 40% (khoảng 20% đến 30%).
- + Bước 2: Chọn lựa công ty tài chính hay ngân hàng uy tín để vay vốn mua xe trả góp honda. Bạn sẽ được nhân viên hãng giới thiệu các ngân hàng liên kết với cửa hàng hoặc nếu muốn, cũng có thể tự chọn một địa chỉ uy tín cho mình. Sau đó, khách hàng gặp trực tiếp nhân viên đại diện ngân hàng để hoàn tất các thủ tục mua xe máy trả góp, thẩm định vay vốn.
- + Bước 3: Khi đã được sự đồng ý từ phía ngân hàng vay vốn, ký kết hợp đồng tín dụng, nhân viên bán hàng sẽ hướng dẫn khách hàng làm thủ tục giấy tờ mua xe máy trả góp cho xe. Trả trước một phần tùy theo yêu cầu chiếc xe và khả năng chi trả của bạn tại thời điểm đó (Khi ngân hàng nhận hợp đồng của bạn, họ sẽ yêu cầu chứng minh tài sản). Nhận xe và về nhà trong vòng 30 phút.
Để quá trình mua xe Honda trả góp được diễn ra nhanh chóng và thuận lợi, bạn cũng nên tự chuẩn bị một số giấy tờ như sau:
- Giấy tờ tùy thân: Photo hộ khẩu, CMND, Giấy chứng nhận độc thân/Giấy kết hôn.
- Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính:
- + Chứng minh thu nhập: hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản ngân hàng cá nhân.
- + Cá nhân sở hữu các tài sản có giá trị: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng,…
- + Hợp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
- + Nếu cá nhân có công ty riêng mà thu nhập chủ yếu từ công ty thì bổ sung thêm: báo cáo tài chính, báo cáo thuế, bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh.
- + Hoá đơn chi phí cá nhân những tháng gần đây: phí điện thoại, chi phí giao dịch làm ăn…
- + Không nhất thiết phải cung cấp toàn bộ giấy tờ nêu trên, tùy vào yêu cầu của bên cho vay mà thực hiện.
- + Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi (mẫu do bên cho vay cung cấp)
Lãi suất mua xe Vision trả góp tháng 6 2023
Mua xe Vision trả góp nnăm 2023 | |||
Giá xe tại đại lý | 35,800,000 | 35,800,000 | 35,800,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 10,740,000 | 14,320,000 | 17,900,000 |
Khoản cần vay | 25,060,000 | 21,480,000 | 17,900,000 |
Lãi suất/tháng | 1.25% | 1.25% | 1.25% |
Tiền lãi/tháng | 313,250 | 268,500 | 223,750 |
Tiền gốc/tháng | 2,088,333 | 1,790,000 | 1,491,667 |
Tiền phải trả/tháng | 2,401,583 | 2,058,500 | 1,715,417 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 28,819,000 | 24,702,000 | 20,585,000 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 39,559,000 | 39,022,000 | 38,485,000 |
Chênh lệch | 3,759,000 | 3,222,000 | 2,685,000 |
Mua xe Air Blade trả góp cần đưa trước bao nhiêu?
Mua xe Airblade trả góp và lãi suất tháng 6 2023 | |||
Giá xe tại đại lý | 50,300,000 | 50,300,000 | 50,300,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 15,090,000 | 20,120,000 | 25,150,000 |
Khoản cần vay | 35,210,000 | 30,180,000 | 25,150,000 |
Lãi suất/tháng | 1.25% | 1.25% | 1.25% |
Tiền lãi/tháng | 440,125 | 377,250 | 314,375 |
Tiền gốc/tháng | 2,934,167 | 2,515,000 | 2,095,833 |
Tiền phải trả/tháng | 3,374,292 | 2,892,250 | 2,410,208 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 40,491,500 | 34,707,000 | 28,922,500 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 55,581,500 | 54,827,000 | 54,072,500 |
Chênh lệch | 5,281,500 | 4,527,000 | 3,772,500 |
Mua xe Winner X trả góp năm 2023
Mua xe Winner X trả góp và lãi suất tháng 6 2023 | |||
Giá xe tại đại lý | 48,990,000 | 48,990,000 | 48,990,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 14,697,000 | 19,596,000 | 24,495,000 |
Khoản cần vay | 34,293,000 | 29,394,000 | 24,495,000 |
Lãi suất/tháng | 1.25% | 1.25% | 1.25% |
Tiền lãi/tháng | 428,663 | 367,425 | 306,188 |
Tiền gốc/tháng | 2,857,750 | 2,449,500 | 2,041,250 |
Tiền phải trả/tháng | 3,286,413 | 2,816,925 | 2,347,438 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 39,436,950 | 33,803,100 | 28,169,250 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 54,133,950 | 53,399,100 | 52,664,250 |
Chênh lệch | 5,143,950 | 4,409,100 | 3,674,250 |
Mua xe Honda Lead trả góp tháng 6 2023
Mua xe Honda Lead trả góp và lãi suất tháng 6 2023 | |||
Giá xe tại đại lý | 39,800,000 | 39,800,000 | 39,800,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 11,940,000 | 15,920,000 | 19,900,000 |
Khoản cần vay | 27,860,000 | 23,880,000 | 19,900,000 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 417,900 | 358,200 | 298,500 |
Tiền gốc/tháng | 2,321,667 | 1,990,000 | 1,658,333 |
Tiền phải trả/tháng | 2,739,567 | 2,348,200 | 1,956,833 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 32,874,800 | 28,178,400 | 23,482,000 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 44,814,800 | 44,098,400 | 43,382,000 |
Chênh lệch | 5,014,800 | 4,298,400 | 3,582,000 |
Giá xe SH Mode trả góp tháng 6 2023
Mua xe SH Mode trả góp và lãi suất | |||
Giá xe tại đại lý | 67,200,000 | 67,200,000 | 67,200,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 20,160,000 | 26,880,000 | 33,600,000 |
Khoản cần vay | 47,040,000 | 40,320,000 | 33,600,000 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 705,600 | 604,800 | 504,000 |
Tiền gốc/tháng | 3,920,000 | 3,360,000 | 2,800,000 |
Tiền phải trả/tháng | 4,625,600 | 3,964,800 | 3,304,000 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 55,507,200 | 47,577,600 | 39,648,000 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 75,667,200 | 74,457,600 | 73,248,000 |
Chênh lệch | 8,467,200 | 7,257,600 | 6,048,000 |
Vừa rồi tuyentap.dev đã được giới thiệu về chủ đề: Mua xe Honda trả góp kèm thủ tục và lãi suất hôm nay 7/6/2023. Hi vọng với những thông tin Mua xe Honda trả góp kèm thủ tục và lãi suất hôm nay 7/6/2023 bổ ích ở trên sẽ phần nào hỗ trợ bạn đọc hiểu hơn về Mua xe Honda trả góp kèm thủ tục và lãi suất hôm nay 7/6/2023. Đừng quên like và follow website https://tuyentap.dev bạn nhé.